5 Chủ đề từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng

Dưới đây Globish sẽ tổng hợp 5 chủ đề từ vựng quen thuộc nhất trong môi trường công sở. Khi một ngày dành ra 8 tiếng ở văn phòng, việc giao tiếp với đồng nghiệp sẽ chiếm phần lớn. Khi sở hữu một vốn tiếng Anh công sở tốt sẽ giúp bạn dễ dàng trao đổi, trò chuyện cùng mọi người hơn.

<< 10 Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thường dùng nhất khi đi du lịch

Tầm quan trọng của tiếng Anh công sở

thuyết trình tiếng anh
Việc đàm phán, thuyết trình bằng tiếng Anh trở nên dễ dàng hơn

Tiếng Anh ngày nay đã trở thành ngôn ngữ phổ biến và quan trọng trong môi trường công sở. Việc nắm vững tiếng Anh không chỉ là một kỹ năng cá nhân, mà còn mang lại lợi ích lớn cho sự nghiệp và tương tác xã hội trong lĩnh vực này.

1. Tiếng Anh là ngôn ngữ giao tiếp toàn cầu.

Khi chúng ta làm việc trong môi trường quốc tế, việc sử dụng tiếng Anh công sở giúp chúng ta dễ dàng giao tiếp và hiệu quả với đồng nghiệp, đối tác và khách hàng trên khắp thế giới. Điều này mở ra nhiều cơ hội kinh doanh mới và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát triển cá nhân.

2. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính trong lĩnh vực thông tin và công nghệ.

Hầu hết các tài liệu, hướng dẫn và công cụ công nghệ đều được viết bằng tiếng Anh công sở. Việc có khả năng đọc hiểu và sử dụng tiếng Anh giúp chúng ta tiếp cận và áp dụng những kiến thức mới nhất, từ các bài viết chuyên ngành đến các khóa học trực tuyến.

3. Tiếng Anh công sở là ngôn ngữ của sự chuyên nghiệp.

Trong môi trường công sở, việc sử dụng tiếng Anh công sở một cách lưu loát và chính xác giúp chúng ta tạo ấn tượng tốt đối với đồng nghiệp, cấp trên và đối tác. Nó cũng là yếu tố quan trọng trong việc thể hiện khả năng lãnh đạo, tham gia vào các dự án quốc tế và xây dựng mạng lưới quan hệ chuyên nghiệp.

4. Tiếng Anh mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp.

Với sự phát triển của nền kinh tế toàn cầu, nhu cầu tuyển dụng những người có kỹ năng tiếng Anh công sở cao ngày càng tăng. Việc sử dụng tiếng Anh thành thạo có thể giúp chúng ta xây dựng một sự nghiệp quốc tế, mở rộng mạng lưới liên kết và khám phá các cơ hội mới.

Top 5 chủ đề từ vựng tiếng Anh công sở thông dụng

từ vựng tiếng anh công sở
Các chủ đề tiếng Anh công sở thông dụng hiện nay

1. Từ vựng chủ đề đồ dùng trong văn phòng

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh công sở chủ đề đồ dùng trong văn phòng, kèm theo phiên âm và nghĩa tương ứng:

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1 Binder /ˈbaɪn.dər/ Bìa kẹp
2 Calendar /ˈkæl.ən.dɚ/ Lịch
3 Chair /tʃer/ Ghế
4 Clipboard /ˈklɪp.bɔːrd/ Tấm kẹp giấy
5 Computer /kəmˈpjuː.t̬ɚ/ Máy tính
6 Desk /desk/ Bàn làm việc
7 Envelope /ˈɛn.və.loʊp/ Phong bì
8 Fax machine /ˈfæks məˌʃiːn/ Máy fax
9 File cabinet /faɪl ˈkæb.ɪ.nɪt/ Tủ hồ sơ
10 Folder /ˈfoʊl.dər/ Bìa hồ sơ
11 Glue stick /ɡluː stɪk/ Que keo
12 Highlighter /ˈhaɪ.laɪ.t̬ɚ/ Bút lông viền
13 Index cards /ˈɪn.dɛks kɑrdz/ Thẻ chỉ mục
14 Keyboard /ˈkiː.bɔːrd/ Bàn phím
15 Lamp /læmp/ Đèn bàn
16 Letter opener /ˈlɛt̬.ɚ ˈoʊ.pə.nɚ/ Dao mở thư
17 Monitor /ˈmɑː.nɪ.t̬ɚ/ Màn hình
18 Mouse /maʊs/ Chuột máy tính
19 Notebook /ˈnoʊt.bʊk/ Sổ tay
20 Office supplies /ˈɔː.fɪs səˌplaɪz/ Vật dụng văn phòng
21 Paper clip /ˈpeɪ.pɚ klɪp/ Kẹp giấy
22 Pen /pɛn/ Bút
23 Printer /ˈprɪn.t̬ɚ/ Máy in
24 Rubber band /ˈrʌb.ɚ bænd/ Sợi cao su
25 Ruler /ˈruː.lɚ/ Thước đo
26 Scanner /ˈskæn.ɚ/ Máy quét
27 Stapler /ˈsteɪ.plɚ/ Kìm bấm
28 Sticky notes /ˈstɪk.i noʊts/ Giấy dán ghi chú
29 Tape dispenser /teɪp dɪsˈpɛns.ɚ/ Máy cắt băng keo
30 Trash can /træʃ kæn/ Thùng rác
31 USB flash drive /ˌjuːˌɛsˈbi ˈflæʃ draɪv/ Ổ đĩa USB
32 Whiteboard /ˈwaɪt.bɔːrd/ Bảng trắng
33 X-Acto knife /ˈzæk.toʊ naɪf/ Dao x-acto
34 Zipper binder /ˈzɪp.ɚ ˈbaɪn.dər/ Bìa cài khóa

2. Từ vựng chủ đề chức vụ – tiếng Anh công sở

Dưới đây là các từ vựng tiếng Anh công sở chủ đề các chức vụ tại doanh nghiệp, kèm theo phiên âm và nghĩa tương ứng:

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1 Accountant /əˈkaʊn.tənt/ Kế toán
2 Administrator /ədˈmɪn.ə.streɪ.t̬ər/ Quản trị viên
3 Analyst /ˈæn.əl.ɪst/ Nhà phân tích
4 Assistant /əˈsɪs.tənt/ Trợ lý
5 Buyer /ˈbaɪ.ər/ Người mua hàng
6 CEO /ˌsiː.iːˈoʊ/ Giám đốc điều hành
7 CFO /ˌsiː.ef ˈoʊ/ Tổng giám đốc tài chính
8 CMO /ˌsiː.emˈoʊ/ Tổng giám đốc tiếp thị
9 COO /ˌsiːˌoʊˈoʊ/ Tổng giám đốc điều hành
10 Consultant /kənˈsʌl.t̬ənt/ Tư vấn
11 Coordinator /koʊˈɔr.dəˌneɪ.t̬ər/ Người phối hợp
12 Customer service /ˈkʌs.tə.mər ˈsɝː.vɪs/ Dịch vụ khách hàng
13 Director /dəˈrek.tər/ Giám đốc
14 Engineer /ˌɛn.dʒɪˈnɪr/ Kỹ sư
15 Executive /ɪɡˈzek.jə.tɪv/ Nhà quản lý cấp cao
16 Financial /faɪˈnæn.ʃəl/ Tài chính
17 HR Manager /ˌeɪtʃˈɑːr ˈmæn.ɪ.dʒər/ Trưởng phòng nhân sự
18 IT Specialist /ˌaɪˈtiː ˈspeʃ.əl.ɪst/ Chuyên gia CNTT
19 Legal counsel /ˈliː.ɡəl ˈkaʊn.səl/ Cố vấn pháp lý
20 Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý
21 Marketing /ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/ Bộ phận tiếp thị
22 President /ˈprez.ə.dənt/ Tổng giám đốc
23 Project manager /ˈprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/ Quản lý dự án
24 Public relations /ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz/ Quan hệ công chúng
25 Receptionist /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ Lễ tân
26 Researcher /rɪˈsɜːrtʃ.ər/ Nhà nghiên cứu
27 Salesperson /ˈseɪlz.pɝː.sən/ Nhân viên bán hàng
28 Secretary /ˈsek.rə.ter.i/ Thư ký
29 Supervisor /ˈsuː.pɚˌvaɪ.zɚ/ Người giám sát
30 Team leader /tim ˈliː.dər/ Trưởng nhóm
31 Team member /tim ˈmɛm.bər/ Thành viên nhóm
32 Technician /tekˈnɪʃ.ən/ Kỹ thuật viên
33 Treasurer /ˈtreʒ.ər.ɚ/ Quản lý tài chính
34 Vice President /vaɪs ˈprez.ə.dənt/ Phó tổng giám đốc

3. Từ vựng chủ đề hệ thống phòng ban

Dưới đây là bảng 50 từ vựng tiếng anh công sở chủ đề hệ thống phòng  ban tại nơi làm việc có phiên âm và nghĩa theo thứ tự từ A – Z.

STT

Từ vựng Phiên âm

Nghĩa

1 Accounts /əˈkaʊnts/ Kế toán
2 Administration /ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən/ Quản lý
3 Board of Directors /bɔrd əv daɪˈrɛktərz/ Hội đồng quản trị
4 Communications /kəˌmjuː.nəˈkeɪ.ʃənz/ Truyền thông
5 Customer Service /ˈkʌs.tə.mər ˈsɝː.vɪs/ Dịch vụ khách hàng
6 Development /dɪˈvɛl.əp.mənt/ Phát triển
7 Engineering /ˌɛn.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/ Kỹ thuật
8 Finance /fəˈnæns/ Tài chính
9 Human Resources /ˌhju.mən ˈrɛsɔːrsɪz/ Nhân sự
10 IT Department /ˌaɪˈtiː dɪˈpɑːrt.mənt/ Bộ phận Công nghệ thông tin
11 Legal /ˈliː.ɡəl/ Pháp lý
12 Marketing /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ/ Tiếp thị
13 Operations /ˌɑː.pəˈreɪ.ʃənz/ Hoạt động
14 Procurement /prəˈkjʊr.mənt/ Mua sắm
15 Quality Assurance /ˈkwɑː.lə.t̬i əˈʃʊr.əns/ Đảm bảo chất lượng
16 Research and Development /rɪˈsɜːrtʃ ænd dɪˈvɛl.əp.mənt/ Nghiên cứu và phát triển
17 Sales /seɪlz/ Bán hàng
18 Training /ˈtreɪ.nɪŋ/ Đào tạo
19 Warehouse /ˈwɛr.haʊs/ Kho hàng
20 Accounting /əˈkaʊn.tɪŋ/ Kế toán
21 Administration /ədˌmɪn.ɪsˈtreɪ.ʃən/ Quản lý
22 Boardroom /ˈbɔːrd.rʊm/ Phòng họp ban quản trị
23 Conference room /ˈkɑːn.fər.əns rum/ Phòng họp
24 Department /dɪˈpɑːrt.mənt/ Bộ phận
25 Executive office /ɪɡˈzɛk.jə.t̬ɪv ˈɔː.fɪs/ Văn phòng điều hành
26 Fax machine /ˈfæks məˌʃiːn/ Máy fax
27 General Affairs /ˈdʒɛn.ər.əl əˈfɛrz/ Công việc chung
28 Help desk /ˈhɛlp dɛsk/ Bàn trợ giúp
29 Invoicing /ˈɪn.vɔɪs.ɪŋ/ Lập hóa đơn
30 Janitorial /ˌdʒæn.ɪˈtɔːr.i.əl/ Vệ sinh văn phòng
31 Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/ Bếp
32 Lobby /ˈlɑː.bi/ Hành lang
33 Mailroom /ˈmeɪl.ruːm/ Phòng bưu điện
34 Network /ˈnɛt.wɜːrk/ Mạng lưới
35 Office /ˈɔː.fɪs/ Văn phòng
36 Parking /ˈpɑːr.kɪŋ/ Bãi đỗ xe
37 Quality Control /ˈkwɑː.lə.t̬i kənˈtroʊl/ Kiểm soát chất lượng
38 Reception /rɪˈsep.ʃən/ Lễ tân
39 Security /sɪˈkjʊr.əti/ An ninh
40 Telecommunications /ˌtɛl.ɪ.kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃənz/ Viễn thông
41 Utilities /juːˈtɪl.ə.t̬iz/ Tiện ích
42 Ventilation /ˌvɛn.təˈleɪ.ʃən/ Hệ thống thông gió
43 Workstation /ˈwɜːrkˌsteɪ.ʃən/ Vị trí làm việc
44 Xerox machine /ˈzɪə.rɑːks məˌʃiːn/ Máy photocopy
45 Yard /jɑːrd/ Sân ngoài
46 Zip code /zɪp koʊd/ Mã bưu chính

4. Từ vựng tiếng Anh chủ đề lương thưởng, đãi ngộ

Dưới đây là bảng gồm 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề lương thưởng và đãi ngộ trong môi trường công sở, theo thứ tự từ A đến Z, kèm theo phiên âm và nghĩa tương ứng:

STT

Từ vựng Phiên âm Nghĩa

1

Annual bonus /ˈæn.ju.əl ˈboʊ.nəs/

Tiền thưởng hàng năm

2 Benefits /ˈbɛn.ə.fɪts/ Phúc lợi
3 Commuter allowance /kəˈmjuː.tər əˈlaʊ.əns/ Trợ cấp đi lại
4 Dental insurance /ˈdɛn.t̬əl ɪnˈʃʊr.əns/ Bảo hiểm răng miệng
5 Employee discount /ɪmˈplɔɪ.iː dɪsˈkaʊnt/ Chiết khấu cho nhân viên
6 Flexible hours /ˈflɛks.ə.bəl ˈaʊ.ərz/ Giờ làm linh hoạt
7 Gratuity /ɡrəˈtuː.ə.t̬i/ Tiền thưởng
8 Health insurance /hɛlθ ɪnˈʃʊr.əns/ Bảo hiểm y tế
9 Incentive /ɪnˈsɛn.t̬ɪv/ Sự khuyến khích
10 Job security /dʒɑːb sɪˈkjʊr.əti/ An ninh việc làm
11 Knowledge sharing /ˈnɑː.lɪdʒ ˈʃɛr.ɪŋ/ Chia sẻ kiến thức
12 Leave /liːv/ Nghỉ phép
13 Maternity leave /məˈtɝː.nə.t̬i liːv/ Nghỉ thai sản
14 Negotiation /nɪˌɡoʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ Đàm phán
15 Overtime pay /ˈoʊ.vɚ.taɪm peɪ/ Tiền làm thêm giờ
16 Pension plan /ˈpɛn.ʃən plæn/ Kế hoạch hưu trí
17 Qualifications /ˌkwɑː.lə.fɪˈkeɪ.ʃənz/ Trình độ, bằng cấp
18 Retirement /rɪˈtaɪər.mənt/ Sự nghỉ hưu
19 Sick leave /sɪk liːv/ Nghỉ ốm
20 Time off /taɪm ɔːf/ Thời gian nghỉ
21 Uniform allowance /ˈjuː.nɪ.fɔːrm əˈlaʊ.əns/ Trợ cấp đồng phục
22 Vacation /vəˈkeɪ.ʃən/ Kỳ nghỉ
23 Work-life balance /wɜrk laɪf ˈbæl.əns/ Cân bằng công việc và cuộc sống
24 Year-end bonus /jɪr ɛnd ˈboʊ.nəs/ Tiền thưởng cuối năm
25 Zip code /zɪp koʊd/ Mã bưu chính

5. Từ vựng tiếng Anh chủ đề phỏng vấn và sau phỏng vấn

Dưới đây là bảng gồm 50 từ vựng tiếng Anh chủ đề phỏng vấn và sau phỏng vấn trong môi trường công sở, theo thứ tự từ A đến Z, kèm theo phiên âm và nghĩa tương ứng:

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Application /ˌæplɪˈkeɪʃən/ Đơn xin việc
2 Background check /ˈbækˌɡraʊnd tʃɛk/ Kiểm tra quá trình học tập và làm việc trước
3 Candidate /ˈkændɪˌdeɪt/ Ứng viên
4 Dress code /drɛs koʊd/ Quy định về trang phục
5 Experience /ɪkˈspɪriəns/ Kinh nghiệm
6 Feedback /ˈfidˌbæk/ Phản hồi
7 Group interview /ɡrup ˈɪntərˌvjuː/ Phỏng vấn nhóm
8 Hiring manager /ˈhaɪrɪŋ ˈmæn.ə.dʒər/ Người quản lý tuyển dụng
9 Interviewer /ˈɪntərˌvjuː.ər/ Người phỏng vấn
10 Job description /dʒɑːb dɪsˈkrɪp.ʃən/ Mô tả công việc
11 Knowledge /ˈnɑːlɪdʒ/ Kiến thức
12 Leadership /ˈlidərˌʃɪp/ Lãnh đạo
13 Motivation /ˌmoʊtɪˈveɪʃən/ Động lực
14 Networking /ˈnɛtˌwɜrkɪŋ/ Mạng lưới quan hệ
15 Offer /ˈɔfər/ Đề nghị
16 Panel interview /ˈpænəl ˈɪntərˌvjuː/ Phỏng vấn nhóm
17 Qualifications /ˌkwɑːlə.fɪˈkeɪ.ʃənz/ Trình độ, bằng cấp
18 Reference /ˈrɛfərəns/ Tham chiếu
19 Skills /skɪlz/ Kỹ năng
20 Teamwork /ˈtimˌwɜrk/ Làm việc nhóm
21 Unemployed /ˌʌnɪmˈplɔɪd/ Thất nghiệp
22 Video interview /ˈvɪdi.oʊ ˈɪntərˌvjuː/ Phỏng vấn qua video
23 Work experience /wɜrk ɪkˈspɪriəns/ Kinh nghiệm làm việc
24 Expertise /ˌɛkspərˈtiːz/ Chuyên môn
25 Years of experience /jɪrz əv ɪkˈspɪriəns/ Số năm kinh nghiệm
26 Zeal /ziːl/ Sự hăng hái

Globish – Tiếng Anh công sở dành cho người bận rộn

1. Nền tảng học tiếng Anh trực tuyến Globish là gì?

Globish là học viện ngôn ngữ thế hệ mới, chuyên cung cấp các khóa học trực tuyến về tiếng Anh thương mại, tiếng Anh tổng quan, tiếng Anh kỹ thuật công nghệ với bản giáo trình cá nhân hóa, bám sát mục tiêu học tập của học viên. Thông qua bài test đầu khóa, học viên sẽ được sắp xếp lộ trình học phù hợp, tự do lựa chọn giáo viên người nước ngoài và thời gian học tập linh hoạt dựa trên nhu cầu và nếp sinh hoạt cá nhân

2. Phương pháp học độc đáo, độc quyền tại Globish

  • Tập trung 100% vào việc nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh bằng các tình huống giao tiếp thực tế.
  • Được tổ chức liên minh giáo dục Phần Lan EDUCATION ALLIANCE FINLAND cấp chứng nhận đạt tiêu chuẩn chất lượng giảng dạy toàn cầu.
  • Ứng dụng công nghệ mới giúp học viên tiếp thu và gia tăng hiệu quả chất lượng buổi học. Chất lượng chương trình được thông qua nhiều loại hình lớp học độc đáo.

Phương pháp giảng dạy trực tuyến được chứng nhận đạt tiêu chuẩn phù hợp cho người Việt Nam bởi:

chứng nhận chương trình giảng dạy tiếng Anh thương mại tại Globish
Các chứng nhận chương trình giảng dạy tiếng Anh thương mại tại Globish

 

VĂN PHÒNG VIỆT NAM
Địa chỉ: 20-20B Trần Cao Vân, Phường Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
Hotline: 0906-830-230
Fanpage: Globish – English for Business
Email: cskh@globish-academia.com